Có 2 kết quả:
可觀 khả quan • 可观 khả quan
Từ điển phổ thông
1. đáng kể
2. có triển vọng
2. có triển vọng
Từ điển trích dẫn
1. Coi được vừa mắt.
2. Tốt đẹp.
3. Rất, lắm. ◇Văn tuyển 文選: “Cao vị trọng tước, thản nhiên khả quan” 高位重爵, 坦然可觀 (Nguyễn Vũ 阮瑀) (được) Địa vị cao, tước lớn, (mà vẫn) rất thản nhiên.
2. Tốt đẹp.
3. Rất, lắm. ◇Văn tuyển 文選: “Cao vị trọng tước, thản nhiên khả quan” 高位重爵, 坦然可觀 (Nguyễn Vũ 阮瑀) (được) Địa vị cao, tước lớn, (mà vẫn) rất thản nhiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Coi được vừa mắt — Tốt đẹp.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0